QC cho máy huyết học 5TP

1. R&D CBC-3K Control
CBC-3K là bộ kiểm chuẩn 3 mức (tri-level control) dùng để theo dõi chất lượng xét nghiệm cho các máy huyết học 5TP. Bảng giá trị (Assay table) bao gồm 20 thông số.
Đóng gói: 12×3 mL/ Hộp
Mã SP: 3K303
Tính năng:
- Độ ổn định 75 ngày (chưa mở nắp) – tương đương 2 tháng QC, 8 ngày sau khi mở nắp
- Đóng gói trong ống 3 mL, nắp vặn, có thể đâm kim trực tiếp.
Các Model máy hỗ trợ:
Abbott, Orphee, Nihon Koden, Diatron, Siemens, Erba, Human, Neomedica, Urit, Spinreact -> chi tiết
– ABBOTT: CELL-DYN 3200, CELL-DYN Ruby, CELL-DYN SAPPHIRE
– ORPHEE: Mythic 22, Mythic 60
– NIHON KOHDEN: MEK-9100 (Celltac G)
– DIATRON: Abacus 5
– SIEMENS: Advia 560
– ERBA: Elite 5
– HUMAN: HumaCount 5L
– NEOMEDICA: PHOENIX NCC-5500, PHOENIX NCC-51, PHOENIX NCC-61
– URIT: URIT-5500, URIT-5200, URIT-5250, URIT- 5380, BH-5390,URIT-5160 / 5160VET, URIT-5181 / 5180, BH-5100/ BH-5100VET
– SPINREACT: Spincell 5/ 5 Plus, Spincell Compact
2. R&D CBC-X Control
CBC-X là bộ kiểm chuẩn 3 mức (tri-level control) được thiết kế chuyên biệt cho các dòng máy huyết học Sysmex 5TP. CBC-X được gắn mã vạch (bar-code) để truy cập đúng tệp QC.
Đóng gói: 12×4.5 mL/ Hộp
Mã SP: X003
Tính năng:
- Độ ổn định 75 ngày (chưa mở nắp) – tương đương 2 tháng QC
- Sau khi mở nắp: 15 mẫu trong 15 ngày
- Đóng gói trong ống 4.5 mL, nắp vặn, có thể đâm kim trực tiếp
- Ống mẫu có nhãn mã vạch (bar-coded)
Các Model máy hỗ trợ:
Sysmex, Mindray -> chi tiết
– Sysmex: KX-21, pocH-100i, XN-Series / XN-9000, XN-L Series
– MINDRAY: BC-6800 & BC-6600


3. R&D CBC-5DMR Control
CBC-5DMR for MINDRAY là bộ kiểm chuẩn máu toàn phần (assayed whole blood control) được thiết kế để theo dõi giá trị xét nghiệm trên các máy đếm tế bào huyết học đa thông số của Mindray 5TP.
Đóng gói: 12×3 mL/ Hộp
Mã SP: 5DMR04
Sản phẩm có độ ổn định:
- 75 ngày khi chưa mở nắp
- 14 ngày sau khi mở nắp
Các Model máy hỗ trợ:
Mindray -> chi tiết
– MINDRAY: BC-5800, BC-5600, BC-5390, BC-5390 CRP, BC-5310 CRP, BC-5300, BC-5100, BC-5380, BC-5180, BC-5000, BC-5150, BC-5140, BC-5130, BC-5120, BC-5000Vet, BC-5300 Vet, BC-5100Vet
4. R&D CBC-DH Control
CBC-DH là bộ kiểm chuẩn máu toàn phần (assayed whole blood control) được thiết kế để theo dõi giá trị xét nghiệm trên các máy đếm tế bào huyết học đa thông số.
Đóng gói: 6×3 mL/ Hộp
Mã SP: DH002
Sản phẩm có độ ổn định:
- 75 ngày khi chưa mở nắp
- 14 ngày sau khi mở nắp
Các Model máy hỗ trợ:
Genrui, Dymind, Wheisman, Landwind, CPC, Zybio, Rayto -> chi tiết
– GENRUI: KKT-6500 series, KT-6600 series, KT-6510 series, KT-6610 series, KT-6500P series, KT-6600P series, KT-6510P series, KT-6610P series, KT-8000 series, KT-8000P series, KT-8010P series, KT-8020P series, KT-8030P series, KT-6610 VET、VH50
– DYMIND: DH51, DH56, D1-CRP, D5-CRP, DH51CRP, D3-CRP, DH53CRP, DH56CRP, DH71, DH73, DH76, DF50, DF51, DF53, DF55, DF56, DH51, DF52, DH53, DF50 Vet, UN71, UN73, UN76, DF3-CRP, DF5-CRP, DF1-CRP, DF50CRP, DF52CRP, DF53CRP, D2-CRP, D7-CRP, DH71-CRPm D6-CRP, DH76-CRP, DH73-CRP
– WHEISMAN: AC 610, AC 630
– Landwind Medical : LW D6580, LW D6500
– CPC Diagnostics: Pentacyte, Pentacyte Plus
– Zybio: Z5, Z51, Z50, Z52, EXZ 6000, EXZ 6010, EXZ 6020, EXZ 6000Pro, EXZ 6010Pro, EXZ 6020Pro
– Rayto: Hemaray 50CRP, Hemaray 51, Hemaray 52, Hemaray 53, Hemaray 54, Hemaray 55CRP, Hemaray 56CRP, Hemaray 57CRP, Hemaray 58CRP, Hemaray 59CRP, Hemaray 50CRP, Hemaray 51, Hemaray 52, Hemaray 53, Hemaray 54, Hemaray 55CRP, Hemaray 56CRP, Hemaray 57CRP, Hemaray 58CRP, Hemaray 59CRP, Hemaray 83, Hemaray 86, Hemaray 89, Hemacounter SL


5. CBC-5D Control
CBC-5D là bộ kiểm chuẩn 3 mức (tri-level control) được thiết kế chuyên biệt cho các máy huyết học BECKMAN COULTER DxH 800/600, LH700 Series và LH500. Bảng giá trị (assay table) cung cấp 22 thông số. Sản phẩm được gắn mã vạch để truy cập đúng tệp QC, đồng thời có mã vạch tải sẵn cho việc nhập tự động giá trị kiểm chuẩn.
Đóng gói: 6×4 mL/ Hộp
Mã SP: 5D004
Tính năng:
- Độ ổn định 105 ngày (chưa mở nắp) – tương đương 3 tháng QC
- Sau khi mở nắp: 14 mẫu trong 14 ngày
- Đóng gói trong ống 4 mL, nắp vặn, có thể đâm kim trực tiếp
- Nhãn ống có mã vạch (bar-coded label)
Các Model máy hỗ trợ:
Beckman Coulter -> chi tiết
-Beckman Coulter: LH500, LH700 Series, DxH 800, DxH 600
6. CBC-Tech Control
CBC-Tech là bộ kiểm chuẩn 3 mức (tri-level control) được thiết kế chuyên biệt cho các máy huyết học Siemens.
Đóng gói: 6×3.5 mL/ Hộp
Mã SP: CT003X
Tính năng:
· Độ ổn định 75 ngày khi chưa mở nắp – tương đương 2 tháng QC
· Độ ổn định 14 ngày sau khi mở nắp
· Đóng gói trong ống 3.5 mL, nắp vặn, có thể đâm kim trực tiếp
· Có bảng giá trị kiểm chuẩn dạng mã vạch (Bar-coded Assay sheet)
Các Model máy hỗ trợ:
Siemens -> chi tiết
– Siemens: ADVIA 2120i, ADVIA 2120, ADVIA 60, ADVIA 120


7. R&D CBC-SYS
CBC-SYS là bộ kiểm chuẩn máu toàn phần (assayed whole blood control) được thiết kế để theo dõi giá trị xét nghiệm trên các máy Dirui.
Đóng gói: 6×4.5 mL/ Hộp
Mã SP: SY003X
Sản phẩm có độ ổn định:
- 75 ngày khi chưa mở nắp
- 14 ngày sau khi mở nắp
Các Model máy hỗ trợ:
Diagon, Mindray, Abx, Beckman Coulter, Sysmex, Dirui -> chi tiết
– DIAGON: D-Cell 5D
– MINDRAY: BC-5500
– ABX: Pentra 60, Pentra 60C, Pentra ES 60, Pentra 120, Pentra DF 120, Pentra DX 120, Pentra DX Nexus, DF Nexus, Pentra 80, Pentra XL 80
– Beckman Coulter: 5 Diff Series, 5 Diff AL
– Sysmex: SF-3000
– DIRUI: BF-6800, BF-6500, BF-6880, BF-6900
8. R&D SedRite Plus Control
Nội kiểm tốc độ máu lắng dùng cho máy huyết học, 2 mức 1-2.
Đóng gói: 4×9 mL/ Hộp
Mã SP: SR002X
Tính năng:
- Độ ổn định 195 ngày khi chưa mở nắp – tương đương 6 tháng QC
- Độ ổn định 30 ngày sau khi mở nắp
- Đóng gói trong ống 4.5 mL có thể đâm kim trực tiếp và lọ 9.0 mL
- Được hiệu chuẩn (assayed) cho các hệ thống:
- Clinical Data Inc Mini-Ves và Ves-Matic
- R&R Mechatronics StaRRsed
- Westergren saline và sodium citrate (pha loãng)
- Westergren không pha loãng
- Wintrobe
Các Methods hỗ trợ:
Clinical, Diesse, Excite, R&R, Polymedco, Starrsed, Westergren -> chi tiết
– Clinical Data Inc. – ExcyteTM 10/M, Excyte 40
– Diesse – Mini-VesTM, Ves-MaticTM 10/Easy, Ves-Matic 20
– ExciteTM 10/M
– ExciteTM 40
– R&R Mechatronics – StaRRsed
– Polymedco – SedimatTM 15
– STARRSED
– Westergren, saline diluted
– Westergren, sodium citrate diluted
– Westergren, undiluted
– Wintrobe


9. R&D Body Fluid Control
Body Fluid là bộ kiểm chuẩn 2 mức (bi-level control) dùng để theo dõi tổng số lượng tế bào được thực hiện thủ công bằng buồng đếm hemocytometer. Hai mức kiểm chuẩn được thiết kế để kiểm soát giá trị trong vùng bình thường và bất thường.
Sản phẩm chứa hồng cầu và bạch cầu có nguồn gốc từ động vật có vú, được treo trong môi trường dạng huyết tương.
Đóng gói: 2×2 mL/ Hộp
Mã SP: BF001
Tính năng:
- Độ ổn định 105 ngày (chưa mở nắp) – tương đương 3 tháng QC
- Độ ổn định 90 ngày sau khi mở nắp (31 chu kỳ nhiệt)
- Đóng gói trong lọ 2 mL
- Được hiệu chuẩn cho phương pháp thủ công
