QC cho máy Huyết Học 3TP

1. R&D CBC-3D Normal

CBC-3D Normal là Nội kiểm cho máy huyết học 3 thành phần, 1 mức Trung bình.

Đóng gói: 10×2 mL/ Hộp

Mã SP: 3D501

Tính năng:

  • Độ ổn định 105 ngày khi chưa mở nắp – tương đương 3 tháng QC
  • Độ ổn định 14 ngày sau khi mở nắp
  • Đóng gói trong 2 mL (nắp vặn, có thể đâm kim trực tiếp) và lọ 2 mL

Các Model máy hỗ trợ:

Orphee, Horiba, Mindray, Nihon Koden, Medonic, Swelab, Diatron, Siemens, Convergent, Zybio, Sysmex, Urit, Rayto, Abx, Dirui, Diagon,…-> chi tiết

– ORPHEE: MYTHIC 18, MYTHIC 22
 – HORIBA ABX: MICROS ES60/ 60, Pentra 60 Series/ ES60, Pentra 80 Series/ Pentra XL 80 Series, Pentra 120, Minos STX, Minos STEL, Minos STEX, Minos ST*, Minos STE*, Minos Vet*, ARGOS, HELIOS
 – BAYER: ADVIA 6
 – MINDRAY: BC-3000 Plus, BC-2900, BC-1800, BC-2800, BC-2600, BC-2800 VET, BC-2600 VET, BC-3200, BC-3000 CT, BC-3600, BC-3300, BC-10, BC-10e, BC-11, BC-20, BC-21, BC-2300, BC-2100, BC-20s, BC-21s, BC-30s, BC-31s, BC-30, BC-31, BC-30e
 – NIHON KOHDEN: MEK-6318, MEK-6108, MEK-8118, MEK-7222, MEK-8222, MEK-6400, MEK-6410, MEK-6420, MEK-6500, MEK-6510, MEK-7222 (Celltac E), MEK-7300 (Celltac Es), MEK-8222 (Celltac F)
 – MEDONIC: CA 530, CA 620, M-Series, CA 570, CA 600, CA 610
 – SWELAB: Swelab Alfa Series
 – DIATRON: Abacus 3CP, Twincell, Minicell, Arcus, Aquila
 – SIEMENS: ADVIA 360, ADVIA 120
 – ERBA: Elite 3
 – CONVERGENT TECHNOLOGIES: Convergys X3
 – Zybio Z3
 – HUMAN: HumaCount 60
 – ABBOTT: CELL-DYN Emerald
 – Sysmex: KX-21, XP-100, XP-300, pocH-100i
 – NeoMedica: PHOENIX NCC-2310, PHOENIX NCC-3300
 – URIT: URIT-3000 Plus, URIT-3020, BH-3000, BH-70P, URIT-2900 Plus, BH-2900, BH-40P, URIT-2900vet plus, BH-2900Vet, BH-40Vet, URIT-3000vet plus, BH-3000Vet, BH-70Vet, URIT-2900
 – RAYTO: RT-7600, RT-7200, RT-7600S, RT-7600VET
 – DIRUI: BCC-3000B, BCC-3600
 – BIOCODE HYCEL: CELLY-70
 – SAMSUNG: HC10
 – DIAGON: D-Cell 60, D-Cell 60CS, D-Cell 30
 – ERMA: PCE 210, PCE 140, PCE 170
 – DREW: Drew 3
 – MELET: MS4s
 – DIALAB: DLB5
 – AVANTOR / J.T. BAKER: BeneSphera
 – HTI: MicroCC-20 Plus
 – MEREDITH DIAGNOSTICS: MD-7600
 – ROCHEN: Avis GA-60
 – ABAXIS HEALTHCARE: BeneSphera H32
 – SFRI: Countender 20 & 30, H18 Light
 – DIASYSTEM: DSH370
 – HOSPITEX DIAGNOSTICS: HemaScreen
 – SPINREACT: Spincell 3, Spincell 3N
 – DYMIND: DH31, DH33, DH36, DH31 Vet, DH36 Vet, DH21, DH23, DH20, DH22, DH25, DH26, DH36X, DP-H10, DP-H12, DP-H13, DP-H15, DP-H16, DP-H17, DP-H10 Vet

2. R&D CBC-3D for Mindray

CBC-3D for Mindray là bộ kiểm chuẩn 3 mức (tri-level control) dùng để theo dõi chất lượng xét nghiệm cho các máy huyết học Mindray và các dòng máy khác.

Đóng gói: 6×3 mL/ Hộp

Mã SP: 3D506

Tính năng:

  • Độ ổn định 105 ngày (chưa mở nắp) – tương đương 3 tháng QC
  • Độ ổn định 14 ngày sau khi mở nắp
  • Đóng gói trong ống 3 mL

Các Model máy hỗ trợ:

Orphee, Horiba, Mindray, Nihon Koden, Medonic, Swelab, Diatron, Siemens, Convergent, Zybio, Sysmex, Urit, Rayto, Abx, Dirui, Diagon,…-> chi tiết

– ORPHEE: MYTHIC 18, MYTHIC 22
 – HORIBA ABX: MICROS ES60/ 60, Pentra 60 Series/ ES60, Pentra 80 Series/ Pentra XL 80 Series, Pentra 120, Minos STX, Minos STEL, Minos STEX, Minos ST*, Minos STE*, Minos Vet*, ARGOS, HELIOS
 – BAYER: ADVIA 6
 – MINDRAY: BC-3000 Plus, BC-2900, BC-1800, BC-2800, BC-2600, BC-2800 VET, BC-2600 VET, BC-3200, BC-3000 CT, BC-3600, BC-3300, BC-10, BC-10e, BC-11, BC-20, BC-21, BC-2300, BC-2100, BC-20s, BC-21s, BC-30s, BC-31s, BC-30, BC-31, BC-30e
 – NIHON KOHDEN: MEK-6318, MEK-6108, MEK-8118, MEK-7222, MEK-8222, MEK-6400, MEK-6410, MEK-6420, MEK-6500, MEK-6510, MEK-7222 (Celltac E), MEK-7300 (Celltac Es), MEK-8222 (Celltac F)
 – MEDONIC: CA 530, CA 620, M-Series, CA 570, CA 600, CA 610
 – SWELAB: Swelab Alfa Series
 – DIATRON: Abacus 3CP, Twincell, Minicell, Arcus, Aquila
 – SIEMENS: ADVIA 360, ADVIA 120
 – ERBA: Elite 3
 – CONVERGENT TECHNOLOGIES: Convergys X3
 – Zybio Z3
 – HUMAN: HumaCount 60
 – ABBOTT: CELL-DYN Emerald
 – Sysmex: KX-21, XP-100, XP-300, pocH-100i
 – NeoMedica: PHOENIX NCC-2310, PHOENIX NCC-3300
 – URIT: URIT-3000 Plus, URIT-3020, BH-3000, BH-70P, URIT-2900 Plus, BH-2900, BH-40P, URIT-2900vet plus, BH-2900Vet, BH-40Vet, URIT-3000vet plus, BH-3000Vet, BH-70Vet, URIT-2900
 – RAYTO: RT-7600, RT-7200, RT-7600S, RT-7600VET
 – DIRUI: BCC-3000B, BCC-3600
 – BIOCODE HYCEL: CELLY-70
 – SAMSUNG: HC10
 – DIAGON: D-Cell 60, D-Cell 60CS, D-Cell 30
 – ERMA: PCE 210, PCE 140, PCE 170
 – DREW: Drew 3
 – MELET: MS4s
 – DIALAB: DLB5
 – AVANTOR / J.T. BAKER: BeneSphera
 – HTI: MicroCC-20 Plus
 – MEREDITH DIAGNOSTICS: MD-7600
 – ROCHEN: Avis GA-60
 – ABAXIS HEALTHCARE: BeneSphera H32
 – SFRI: Countender 20 & 30, H18 Light
 – DIASYSTEM: DSH370
 – HOSPITEX DIAGNOSTICS: HemaScreen
 – SPINREACT: Spincell 3, Spincell 3N
 – DYMIND: DH31, DH33, DH36, DH31 Vet, DH36 Vet, DH21, DH23, DH20, DH22, DH25, DH26, DH36X, DP-H10, DP-H12, DP-H13, DP-H15, DP-H16, DP-H17, DP-H10 Vet

3. R&D CBC-ST Plus

CBC-ST Plus là bộ kiểm chuẩn 3 mức (tri-level control) dùng để theo dõi chất lượng xét nghiệm cho các máy huyết học 3 thành phần (three part differential) của Sysmex. Sản phẩm cung cấp giá trị hiệu chuẩn (assay values) dành cho Sysmex KX-21/KX-21N.

Đóng gói: 12×2.5 mL/ Hộp

Mã SP: ST207

Tính năng:

  • Độ ổn định 105 ngày (chưa mở nắp) – tương đương 3 tháng QC
  • Độ ổn định 14 ngày sau khi mở nắp
  • Đóng gói trong ống 4 mL và 2.5 mL (nắp vặn, có thể đâm kim trực tiếp) và lọ 2.5 mL
  • Được hiệu chuẩn cho Sysmex KX-21/KX-21N

Các Model máy hỗ trợ:

Sysmex, Orphee -> chi tiết

– Sysmex: KCP-1, K-800, K-1000,  K-4500, KX-21/ 21N, pocH-100i, XP-300.

– ORPHEE: Mythic 18

4. R&D CBC-CAL Plus

CBC-CAL PLUS được thiết kế để hiệu chuẩn (calibration) cho các máy huyết học. Sản phẩm cung cấp giá trị chuẩn cho các thông số: WBC, RBC, Hgb, Hct, MCV, Plt và MPV.

Đóng gói: 3×4.5 mL/ Hộp

Mã SP: 8CP33

Tính năng:

  • Độ ổn định 45 ngày (chưa mở nắp)
  • Độ ổn định 7 ngày sau khi mở nắp
  • Đóng gói trong ống 4.5 mL (nắp vặn, có thể đâm kim trực tiếp)

Các Model máy hỗ trợ:

Abx, Beckman Coulter, Nihon Koden, Sysmex, Mindray, Diagon, Drew, Melet, Dialab, Diatron, Siemens, Erba, Orphee, B&E, Genrui, Dymind, Wheisman, Zybio -> chi tiết

– ABX: Pentra 60 Series, Pentra 60C+ Series, Pentra 80 Series, Pentra 120 Series, Pentra DX 120, Pentra DF 120, Pentra NEXUS Series, Pentra DX NEXUS, Pentra DF NEXUS, Micro Series
– Beckman Coulter:  5 Diff Series, 5 Diff AL,  LH500/ LH700 Series, DxH Series Diluent, DxH 900/ 800/ 690 T/ 600
– Nihon Koden: MEK-7300K, MEK-9100
– Sysmex: KX-21/ 21N
– Mindray: BC-2300/ 2100/ 6800/ 6600/ 6800 Plus/ 6700 Plus/ 6100/ 6100 Plus/ 5380/ 5180/ 5300/ 5300 Vet/ 5100/ 5100 Vet/ 5000/ 5000 Vet/ 5150/ 5140/ 5130/ 5120/ 3600/ 3300/ 3200/ 3000 CT/ 3000 Plus/ 2900/ 1800/ 2800/ 2600/ 2800 Vet/ 2600 Vet/ 5390/ 5390 CRP/ 5310 CRP/ 5180 CRP/ 5100 CRP/ 20s/ 21s/ 30s/ 31s/ 30/ 31/ 30e/ 5800/ 5600/ 10/ 10e/ 11/ 20/ 21
– Diagon: D-Cell 60, D-Cell 30
– Drew: Drew-3
– Melet Schloesing: MS4s
– Dialab: DLB5
– Diatron: Abacus 5, Abacus 3 CP
– Siemen: Advia 560/ 360
– Erba: Elite 5
– Orphee: Mythic 18/ 18 Vet/ 22/ 22 AL/ 60/ 70/ 5 Vet Pro
– B&E Diagnostics: Hemax 530/ 530 AL/ 330
– GENRUI KT 6200, GENRUI KT 6300, GENRUI KT 6400, GENRUI KT 6500, GENRUI KT 6510, GENRUI KT 6610, GENRUI KT 6600
– DYMIND: DH36,  DH31,  DH33,  DH36 Vet,  DH51,  DH56,  D1-CRP,  D5-CRP,  DH51CRP,  D3-CRP,  DH53CRP,  DH56CRP,  DH71,  DH73,  DH76,  DF50,  DF51,  DF53,  DF55,  DF56,  DF52,  DH53,  DF50 Vet,  UN71,  UN73,  UN76,  DF3-CRP,  DF5-CRP,  DF1-CRP,  DF50CRP,  DF52CRP,  DF53CRP,  D2-CRP,  D7-CRP,  DH71-CRP,  D6-CRP,  DH76-CRP,  DH73-CRP
– WHEISMAN: AC 610, AC 630, AC 310, AC 300
– Zybio: Z3, Z3CRP,  Z31
– MDX MEDTECK DIAGNOSTICS